Bài 2. HÌNH DUNG TỪ 形容词


Bài 2. HÌNH DUNG TỪ 形容
Hình dung từ là từ mô tả hình trạng và tính chất của sự vật hay người, hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác. Phó từ «  » đặt trước hình dung từ để tạo dạng thức phủ định.
* Các loại hình dung từ:
  1. Hình dung từ mô tả hình trạng của người hay sự vật:  ,  ,  ,  ,  , 绿 ,  , .
  2. Hình dung từ mô tả tính chất của người hay sự vật:  ,  ,  ,  ,  ,  , 正确 , 伟大 , 优秀 , 严重.
  3. Hình dung từ mô tả trạng thái của một động tác/hành vi:  ,  , 紧张 , 流利 , 认真 ,  , 残酷.
* Cách dùng:
1. Làm định ngữ : Hình dung từ chủ yếu là bổ sung ý nghĩa cho thành phần trung tâm của một ngữ danh từ. Thí dụ:
裙子 = váy đỏ.
Hóng qúnzi
绿帽子 = nón xanh.
Lǜmàozi
宽广的原野 = vùng quê rộng lớn.
Kuānguǎng de yuányě
明媚的阳光= nắng sáng rỡ.
Míngmèi de yángguāng
2. Làm vị ngữ 谓语: Thí dụ:
时间紧迫 = Thời gian gấp gáp.
Shíjiān jǐnpò.
她很漂亮 = Cô ta rất đẹp.
Tā hěn piàoliang.
茉莉花很= Hoa lài rất thơm.
Mòlìhuā hěn xiāng.
他很= Hắn rất cao.
Tā hěn gāo.
3. Làm trạng ngữ : Một cách dùng chủ yếu của hình dung từ là đứng trước động từ để làm trạng ngữ cho động từ. Thí dụ:
走。= Đi nhanh lên nào.
Kuài zǒu.
应该正确对待批评。= Anh phải đúng đắn đối với phê bình.
Nǐ yīnggāi zhèngquè dì duìdài pīpíng.
同学认真地听讲。= Các bạn học sinh chăm chú nghe giảng bài.
Tóngxuémen rènzhēn dì tīngjiǎng.
4. Làm bổ ngữ 补语: Hình dung từ làm bổ ngữ cho vị ngữ động từ. Thí dụ:
把你自己的衣服洗干= Anh hãy giặt sạch quần áo của anh đi.
Bǎ nǐ zìjǐ de yīfú xǐ gānjìng.
雨水打湿了她的头发。= Mưa làm ướt tóc nàng.
Yǔshuǐ dǎ shīle tā de tóufǎ.
吹干了衣服。= Gió làm khô quần áo.
Fēng chuī gànle yīfú.
5. Làm chủ ngữ :
谦虚是中国传统的美德。= Khiêm tốn là nết đẹp cổ truyền của Trung Quốc.
Qiānxū shì zhōngguó chuántǒng dì měidé.
骄傲使人落后。= Kiêu ngạo khiến người ta lạc hậu.
Jiāo'ào shǐ rén luòhòu.
6. Làm tân ngữ 宾语:
女孩子漂亮 = Con gái thích đẹp.
Nǚ háizi ài piàoliang.
他喜安静= Hắn thích yên tĩnh.
Tā xǐhuan ānjìng.

>THUỐC CHỮA BỆNH TIỀN ĐÌNH ĐÔNG DƯỢC ĐỨC THẮNG0945235868